Danh sách Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân 2017 - 2022 Danh_sách_Tỉnh_trưởng_Chính_phủ_Nhân_dân_Trung_Quốc_nhiệm_kì_2017_-_2022

      Ủy viên dự khuyết Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX       Ủy viên Ủy ban Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc khóa XIX

STTĐơn vịChức vụHọ tênSinhTộc/GiớiQuê quánHọc hàm/Học vịNhiệm kỳ
Phó Bí thư Tỉnh ủy, Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân
1An HuyTỉnh trưởng An HuyLý Quốc Anh[1]12/1963Hán/NamHà NamTS. Môi trường01/2017 -
2Cam TúcTỉnh trưởng Cam TúcĐường Nhân Kiện[2]08/1962Hán/NamTrùng KhánhTS. Kinh tế05/2017 -
3Cát LâmTỉnh trưởng Cát LâmCảnh Tuấn Hải[3]12/1960Hán/NamThiểm TâyPGS. TS. Kỹ thuật01/2018 -
4Chiết GiangTỉnh trưởng Chiết GiangViên Gia Quân[4]09/1962Hán/NamCát LâmTS. Hàng không04/2017 -
5Giang TôTỉnh trưởng Giang TôNgô Chính Long[5]11/1964Hán/NamGiang TôKS. ThS. Hành chính05/2017 -
6Giang TâyTỉnh trưởng Giang TâyLưu Kỳ[6]09/1957Hán/NamSơn ĐôngTS. Kinh tế2016 - 2018
Dịch Luyện Hồng[7]09/1959Hán/NamHồ NamThS. Kinh tế08/2018 -
7Hà BắcTỉnh trưởng Hà BắcHứa Cần[8]10/1961Hán/NamGiang TôTS. Quản trị04/2017 -
8Hà NamTỉnh trưởng Hà NamTrần Nhuận Nhi[9]10/1957Hán/NamHồ NamThS. Kinh tế2016 - 2019
Doãn Hoằng[10]06/1963Hán/NamChiết GiangThS. Luật học10/2019 -
9Hải NamTỉnh trưởng Hải NamThẩm Hiểu Minh[11]05/1963Hán/NamChiết GiangGS. TS. Y học04/2017 -
10Hắc Long GiangTỉnh trưởng Hắc Long GiangVương Văn Đào[12]05/1964Hán/NamGiang TôPGS. TS. Quản trị03/2018 -
11Hồ BắcTỉnh trưởng Hồ BắcVương Hiểu Đông[13]01/1960Hán/NamGiang TâyThS. Triết học01/2017 -
12Hồ NamTỉnh trưởng Hồ NamHứa Đạt Triết[14]09/1956Hán/NamGiang TâyThS. Kỹ thuật09/2016 -
13Liêu NinhTỉnh trưởng Liêu NinhĐường Nhất Quân[15]03/1961Hán/NamHồ NamThS.Triết học10/2017 -
14Phúc KiếnTỉnh trưởng Phúc KiếnĐường Đăng Kiệt[16]06/1964Hán/NamGiang TôThS. Quản trị01/2018 -
15Quảng ĐôngTỉnh trưởng Quảng ĐôngMã Hưng Thụy[17]10/1959Hán/NamHắc Long GiangNKH. TS. Hàng không12/2016 -
16Quý ChâuTỉnh trưởng Quý ChâuKham Di Cầm[18]12/1959Bạch/NữQuý ChâuThS. Lịch sử09/2017
17Sơn ĐôngTỉnh trưởng Sơn ĐôngCung Chính[19]03/1960Hán/NamGiang TôTS. Kinh tế04/2017 -
18Sơn TâyTỉnh trưởng Sơn TâyLâu Dương Sinh[20]10/1959Hán/NamChiết GiangThS. Quản trị2016 - 2019
Lâm Vũ[21]02/1962Hán/NamPhúc KiếnTS. Kỹ thuật12/2019 -
19Thanh HảiTỉnh trưởng Thanh HảiVương Kiến Quân[22]06/1958Hán/NamHồ BắcThạc sĩ Kinh tế2017 - 2018
Lưu Ninh[23]01/1962Hán/NamCát LâmTS. Thủy văn học08/2018 -
20Thiểm TâyTỉnh trưởng Thiểm TâyLưu Quốc Trung[24]07/1962Hán/NamHắc Long GiangKS. ThS. Khoa học01/2018 -
21Tứ XuyênTỉnh trưởng Tứ XuyênDoãn Lực[25]08/1962Hán/NamSơn ĐôngTS. Y học01/2016 -
22Vân NamTỉnh trưởng Vân NamNguyễn Thành Phát[26]10/1957Hán/NamHồ BắcTS. Luật học12/2016 -
Phó Bí thư Thành ủy, Thị trưởng Chính phủ Nhân dân thành phố trực thuộc trung ương
1Bắc KinhThị trưởng Bắc KinhTrần Cát Ninh[27]02/1964Hán/NamLiêu NinhTS. Kỹ thuật05/2017 -
2Thiên TânThị trưởng Thiên TânTrương Quốc Thanh[28]08/1964Hán/NamHà NamTS. Kinh tế01/2018 -
3Thượng HảiThị trưởng Thượng HảiỨng Dũng[29]11/1957Hán/NamChiết GiangThS. Luật học01/2017 -
4Trùng KhánhThị trưởng Trùng KhánhĐường Lương Trí[30]06/1960Hán/NamHồ BắcTS. Kinh tế01/2018 -
Phó Bí thư Khu ủy, Chủ tịch Chính phủ Nhân dân Khu tự trị
1Ninh HạChủ tịch Ninh HạHàm Huy[31]03/1958Hồi/NữCam TúcTS. Hành chính09/2016 -
2Nội MôngChủ tịch Nội Mông CổBố Tiểu Lâm[32]08/1958Mông Cổ/NữNội MôngTS. Luật học06/2016 -
3Quảng TâyChủ tịch Quảng TâyTrần Vũ[33]11/1954Tráng/NamQuảng TâyThS. Triết học04/2013 -
4Tân CươngChủ tịch Tân CươngShohrat Zakir[34]08/1953Uyghur/NamTân CươngThS. Kinh tế01/2015 -
5Tây TạngChủ tịch Tây TạngChe Dalha[35]08/1958Tạng/NamVân NamThS. Kinh tế01/2017 -
Trưởng quan Hành chính Khu hành chính đặc biệt
1Hồng KôngĐặc khu trưởng Hồng KôngLâm Trịnh Nguyệt Nga[36]05/1957Hán/NữHồng KôngThS. Khoa học07/2017 -
2Ma CaoĐặc khu trưởng Ma CaoThôi Thế An[37]01/1957Hán/NamMa CaoTS. Công cộng2009 - 2019
Hạ Nhất Thành[38]06/1957Hán/NamMa CaoThS. Kỹ thuật12/2019 -